NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN DÂN DỤNG
Trang 1 trong tổng số 1 trang
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN DÂN DỤNG
I. MÔN HỌC CHUNG
1. Chính trị đầu khoá
2. GDQP
3. GDTC
4. Pháp luật
5. Anh văn
6. Tin học
II. MÔN HỌC BẮT BUỘC
1. Điện kĩ thuật - 45H ( LT: 45H )
2. Vật liệu điện - 30H ( LT: 30H
3. Vẽ kĩ thuật - 45H ( LT: 45H )
4.Cơ kĩ thuật - 30H ( LT: 30H )
5. Vẽ điện - 30H ( LT: 30H )
6. Kĩ thuật an toàn điện - 30H ( LT: 30H )
7.Đo lường điện - 45H ( LT: 30H và TH : 15H )
8. Kĩ thuật điện tử cơ bản - 90H ( LT: 45H và TH: 45H )
9. Khí cụ điện - 45H ( LT: 30H và TH : 15H )
10. Mạch điện chiếu sáng cơ bản - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
11. Hệ thống căn hộ đường ống PVC nổi - 45H ( LT: 15H và TH : 30H )
12. Thiết bị nhiệt gia dụng - 90H ( LT: 30H và TH : 60H )
13. Máy biến áp - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
14. Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
15. Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
16. Động cơ vạn năng - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
17. Thiết bị lạnh gia dụng - 90H ( LT: 30H và TH : 60H )
18. Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
19. Nguội - Hàn điện cơ bản - 20H ( TH : 20H )
20. Động cơ xăng - 20 H ( LT: 10H và TH: 10H )
III. MÔN HỌC TỰ CHỌN
1.Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
1. Chính trị đầu khoá
2. GDQP
3. GDTC
4. Pháp luật
5. Anh văn
6. Tin học
II. MÔN HỌC BẮT BUỘC
1. Điện kĩ thuật - 45H ( LT: 45H )
2. Vật liệu điện - 30H ( LT: 30H
3. Vẽ kĩ thuật - 45H ( LT: 45H )
4.Cơ kĩ thuật - 30H ( LT: 30H )
5. Vẽ điện - 30H ( LT: 30H )
6. Kĩ thuật an toàn điện - 30H ( LT: 30H )
7.Đo lường điện - 45H ( LT: 30H và TH : 15H )
8. Kĩ thuật điện tử cơ bản - 90H ( LT: 45H và TH: 45H )
9. Khí cụ điện - 45H ( LT: 30H và TH : 15H )
10. Mạch điện chiếu sáng cơ bản - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
11. Hệ thống căn hộ đường ống PVC nổi - 45H ( LT: 15H và TH : 30H )
12. Thiết bị nhiệt gia dụng - 90H ( LT: 30H và TH : 60H )
13. Máy biến áp - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
14. Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
15. Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha - 75H ( LT: 30H và TH: 45H )
16. Động cơ vạn năng - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
17. Thiết bị lạnh gia dụng - 90H ( LT: 30H và TH : 60H )
18. Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha - 60H ( LT: 30H và TH : 30H )
19. Nguội - Hàn điện cơ bản - 20H ( TH : 20H )
20. Động cơ xăng - 20 H ( LT: 10H và TH: 10H )
III. MÔN HỌC TỰ CHỌN
1.Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ
Similar topics
» QUI ĐỊNH AN TOÀN KHI SỬ DỤNG DỤNG CỤ CẨM TAY CHẠY ĐIỆN
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» CHƯƠNG TRÌNH TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
» ỔN ÁP LI OA SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN 3 PHA KTĐL
» MỘT SỐ BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» CHƯƠNG TRÌNH TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
» ỔN ÁP LI OA SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN 3 PHA KTĐL
» MỘT SỐ BIỆN PHÁP AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|