AN TOÀN LAO ĐỘNG
Trang 1 trong tổng số 1 trang
AN TOÀN LAO ĐỘNG
Câu 1:
Bảo hộ lao động giúp mọi
người:
Câu 2:
Mục đích và tầm quan trọng
của công tác bảo hộ lao động :
Câu 3:
Ý nghĩa và mục đích của công tác bảo hộ lao
động :
Câu 4:
Các tính chất của bảo hộ lao
động:
Câu 5:
Chất gây nổ:
Câu 6:
Có mấy qui tắc an toàn khi sử
dụng máy điện cầm tay:
Câu 7:
Có mấy điều cấm khi sử dụng
máy điện cầm tay:
Câu 8:
Kỹ thuật vệ sinh lao động :
Câu 9:
Có mấy biện pháp k ĩ thuật phòng chống bụi:
Câu 10:
Phòng hộ và vệ sinh cá nhân:
Câu 11:
Nguyên nhân gây cháy nổ:
Câu 12:
Biện pháp phòng chống cháy,
nổ:
Câu 13:
Các thiết bị phòng cháy, chữa
cháy:
Câu 14:
Tác hại của I đối với cơ thể
con người :
Câu 15:
Với Iac = ( 90
¸ 100 ) mA, kéo dài trong
thời gian t > 3s thì gây tác hại gì đối với cơ thể con người :
Câu 16:
Biểu thức điện áp tiếp xúc :
Câu 17:
Đường đi I từ tay trái qua
tay trái chiểm :
Câu 18:
Tần số I xoay chiều của nước
ta là :
Câu 19:
Có mấy trường hợp gây tai nạn
về điện:
Câu 20:
Điện áp rơi được tính theo
công thức:
Câu 21:
Biểu thức điện áp bước:
Câu 22:
Có mấy tiêu chuẩn về an toàn
điện:
Câu 23:
Cấp cứu người bị điện giật có
mấy phương pháp:
Câu 24:
Nguyên nhân gãy xương:
Câu 25:
Phương pháp cấp cứu người bị
gãy xương:
Bảo hộ lao động giúp mọi
người:
a. Tự tin hoàn thành tốt công việc b. Đảm bảo an toàn tính mạng c. Đảm bảo an toàn sức khoẻ d. Cả ba đáp án trên |
Câu 2:
Mục đích và tầm quan trọng
của công tác bảo hộ lao động :
a. Đảm bảo an toàn thân thể, hạn chế đến mức thấp nhất rủi ro trong lao động, đảm bảo người lao động luôn mạnh khoẻ, không mắc bệnh nghề nghiệp, bồi dưỡng, phục hồi kịp thời sức khoẻ cho người lao động b. Đảm bảo an toàn thân thể, hạn chế đến mức thấp nhất rủi ro trong lao động c. Đảm bảo người lao động luôn mạnh khoẻ, không mắc bệnh nghề nghiệp, bồi dưỡng, phục hồi kịp thời sức khoẻ cho người lao động d. Cả ba đáp án trên |
Câu 3:
Ý nghĩa và mục đích của công tác bảo hộ lao
động :
a. Lợi ích xã hội b. Lợi ích kinh tế c. Lợi ích chính trị, lợi ích xã hội, lợi ích kinh tế d. Cả ba đáp án trên |
Câu 4:
Các tính chất của bảo hộ lao
động:
a. Tính pháp lụât b. Tính pháp luật, tính quần chúng, tính khoa học, công nghệ c. Tính quần chúng d. Cả ba đáp án trên |
Câu 5:
Chất gây nổ:
a. Không để gần lửa, tránh xa ma sát, va đập, bảo quản riêng b. Không để gần lửa c. bảo quản riêng d. Cả ba đáp án trên |
Câu 6:
Có mấy qui tắc an toàn khi sử
dụng máy điện cầm tay:
a. 4 b. 1 c. 9 d. Cả ba đáp án trên |
Câu 7:
Có mấy điều cấm khi sử dụng
máy điện cầm tay:
a. 6 b. 4 c. 5 d. Cả ba đáp án trên |
Câu 8:
Kỹ thuật vệ sinh lao động :
a. Đối với cơ quan tiêu hoá: Gây viêm nhiễm các cơ quan tiêu hoá b. Đối với da: mụn nhọt, lở loét. c. Đối với da: mụn nhọt, lở loét. Đối với mắt: gây chấn thương giác mạc Đối với cơ quan hô hấp: gây viêm nhiễm các cơ quan hô hấp Đối với cơ quan tiêu hoá: Gây viêm nhiễm các cơ quan tiêu hoá d. Cả ba đáp án trên |
Câu 9:
Có mấy biện pháp k ĩ thuật phòng chống bụi:
a. 3 b. 5 c. 7 d. Cả ba đáp án trên |
Câu 10:
Phòng hộ và vệ sinh cá nhân:
a. Phòng hộ cá nhân. Vệ sinh cá nhân. Tác hại của tiếng ồn đối với cơ thể b. Phòng hộ cá nhân. c. Vệ sinh cá nhân. d. Cả ba đáp án trên |
Câu 11:
Nguyên nhân gây cháy nổ:
a. Chất cháy, chất ôxy, nguồn nhiệt b. Nước c. Môi trường lạnh d. Cả ba đáp án trên |
Câu 12:
Biện pháp phòng chống cháy,
nổ:
a. Biện pháp tổ chức b. Biện pháp kĩ thuật công nghệ. c. Biện pháp kĩ thuật công nghệ. Biện pháp tổ chức d. Cả ba đáp án trên |
Câu 13:
Các thiết bị phòng cháy, chữa
cháy:
a. Bình chữa cháy. Hệ thống bơm nước b. Bình chữa cháy. c. Hệ thống bơm nước d. Cả ba đáp án trên |
Câu 14:
Tác hại của I đối với cơ thể
con người :
a. Tác dụng điện phân b. Tác dụng nhiệt c. Tác dụng nhiệt, tác dụng điện phân, tác dụng cơ học d. Cả ba đáp án trên |
Câu 15:
Với Iac = ( 90
¸ 100 ) mA, kéo dài trong
thời gian t > 3s thì gây tác hại gì đối với cơ thể con người :
<table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="29" width="36"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> a. Tim ngừng đập b. Hô hấp bị tê liệt c. Không có triệu chứng gì d. Cả ba đáp án trên |
Câu 16:
Biểu thức điện áp tiếp xúc :
a. UTX = ITX . RNGUOI b. U = R . I c. U = S / I d. Cả ba đáp án trên |
Câu 17:
Đường đi I từ tay trái qua
tay trái chiểm :
a. 2% b. 1% c. 3,3% d. Cả ba đáp án trên |
Câu 18:
Tần số I xoay chiều của nước
ta là :
a. f = 50 Hz b. f = 60 Hz c. f = 0 Hz d. Cả ba đáp án trên |
Câu 19:
Có mấy trường hợp gây tai nạn
về điện:
a. Có 3 trường hợp b. Có 1 trường hợp c. Có 2 trường hợp: Trực tiếp và gián tiếp d. Cả ba đáp án trên |
Câu 20:
Điện áp rơi được tính theo
công thức:
a. U = R . I b. UR = RR . IR <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="0" width="0"> </td> <td width="26"> </td> <td width="131"> </td> <td width="27"> </td> </tr> <tr> <td height="27"> </td> <td align="left" valign="top"></td> <td> </td> <td align="left" valign="top"></td> </tr> </table> c. U = S / I d. Cả ba đáp án trên |
Câu 21:
Biểu thức điện áp bước:
a. UB = U1 - U2 b. UB = UC - UT c. Không có d. Cả ba đáp án trên |
Câu 22:
Có mấy tiêu chuẩn về an toàn
điện:
a. 7 b. 1 <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="19" width="63"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td style="vertical-align:top" height="30" width="36"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> c. 5 d. Cả ba đáp án trên |
Câu 23:
Cấp cứu người bị điện giật có
mấy phương pháp:
a. 1 b. 2 <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="12" width="176"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td style="vertical-align:top" height="29" width="36"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> c. 4 ( Nạn nhân chưa mất tri giác; nạn nhân bất tỉnh; nạn nhân ngừng thở; hô hấp nhân tạo ) d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
Nguyên nhân gãy xương:
a. Do ngã hay do vật năng rơi vào b. Không do gì cả c. Tự gãy d. Cả ba đáp án trên |
Câu 25:
Phương pháp cấp cứu người bị
gãy xương:
a. Dùng thanh kẹp và dây buộc để cố định chỗ bị gãy, để nạn nhân ở tình trạng bất động và chờ cấp cứu b. Chờ bác sĩ đến c. Để nạn nhân đi lại cho thoải mái d. Cả ba đáp án trên |
Similar topics
» MÔN KĨ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
» MÔ HÌNH HOÁ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA CÓ MỘT VÒNG NGẮN MẠCH
» Động cơ điện không đồng bộ
» Động cơ điện không đồng bộ
» MÔN KĨ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
» MÔ HÌNH HOÁ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA CÓ MỘT VÒNG NGẮN MẠCH
» Động cơ điện không đồng bộ
» Động cơ điện không đồng bộ
» MÔN KĨ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|