ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Câu 1:
Chức
năng của thiết bị đo:
Câu 2:
Cách
sử dụng thiết bị đo:
Câu 3:
Cấp
chính xác của thiết bị đo là:
Câu 4:
Cơ
cấu đo kiểu điện động có góc quay α là:
Câu 5:
Thang
đo của cơ cấu đo kiểu điện từ:
Câu 6:
Cơ
cấu đo kiểu sắt điện động có góc quay α là:
Câu 7:
Ưu
điểm của cơ cấu đo sắt điện động:
Câu 8:
Trong cơ cấu đo kiểu cảm ứng
thì nam châm vĩnh cửu có tác dụng:
Câu 9:
Độ
chính xác của cơ cấu đo kiểu cảm ứng:
Câu 10:
Đo
dòng điện trực tiếp dùng:
Câu 11:
Đo
điện áp trực tiếp dùng:
Câu 12:
Đo
điện trở trực tiếp dùng:
Câu 13:
Cọc
điện trở đất được làm bằng:
Câu 14:
Điện
trở đất được xác định:
Câu 15:
Điện
trở các cọc đất không ảnh hưởng lẫn nhau thì khoảng cách giữa các cọc đất là:
Câu 16:
Công
thức tính điện cảm XL là:
Câu 17:
Công
thức tính điện dung XC là:
Câu 18:
Hệ
số phẩm chất được tính theo biểu thức sau:
Câu 19:
Mạch
một chiều thì:
Câu 20:
Mạch
xoay chiều thì:
Câu 21:
Mạch
xoay chiều thì:
Câu 22:
Công
suất toàn phần được tính theo biểu thức sau:
Câu 23:
Năng
lượng được tính theo biểu thức sau:
Câu 24:
Đo
trực tiếp công suất tác dụng bằng:
Câu 25:
Công
suất tác dụng một pha trong mạng ba pha bốn dây đối xứng được tính theo biểu
thức sau:
Câu 26:
Công
suất tác dụng ba pha trong mạng ba pha bốn dây đối xứng được tính theo biểu
thức sau:
Câu 27:
Công
suất tác dụng ba pha trong mạng ba pha ba dây đối xứng được tính theo biểu thức
sau:
Câu 28:
Số
điện được tinhs theo biểu thức sau:
Câu 29:
Tổn
hao điện năng được tính theo biểu thức sau:
Câu 30:
Tiền
điện mà hộ tiêu thụ phải trả được tính theo biểu thức sau:
Chức
năng của thiết bị đo:
a. Cung cấp kết quả đo của đại lượng điện | b. Cung cấp kết quả đo của các đại lượng đang khảo sát | c. Cung cấp kết quả đo của đại lượng chưa khảo sát | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Cách
sử dụng thiết bị đo:
<p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="10" width="47"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> a. <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">- Đọc, tìm hiểu kĩ đặc tính, cách sử dụng, qui trình hoạt độn | <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">b. <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">- Chú ý đến tầm đo <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">( giới hạn đo ) của thiết bị đo | <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">c. <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">- Không để cho máy bị các chấn động <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">- Phải chú ý đến cấp chính xác của thiết bị đo | <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">d. <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly"> <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">Cả ba <p class="MsoNormal" style="mso-element:frame;mso-element-frame-hspace:9.0pt; mso-element-wrap:around;mso-element-anchor-vertical:paragraph;mso-element-anchor-horizontal: column;mso-element-left:center;mso-element-top:.05pt;mso-height-rule:exactly">đáp án |
Câu 3:
Cấp
chính xác của thiết bị đo là:
a. Trị số lớn nhất cho phép tính theo phần trăm sai số cơ bản so với trị số lớn nhất của thang đo | b. Trị số nhỏ nhất cho phép tính theo phần trăm sai số cơ bản so với trị số nhỏ nhất của thang đo | c. Trị số trung bình cho phép tính theo phần trăm sai số cơ bản so với trị số nhỏ nhất của thang đo | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
Cơ
cấu đo kiểu điện động có góc quay α là:
a. k.I2 | b. k.I | c. k / I | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 5:
Thang
đo của cơ cấu đo kiểu điện từ:
a. Không đều | b. Đều | c. Không tuyến tính | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 6:
Cơ
cấu đo kiểu sắt điện động có góc quay α là:
a. k.I2 | b. k / I | c. k.I | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 7:
Ưu
điểm của cơ cấu đo sắt điện động:
a. Giá thành đắt | b. Chế tạo phức tạp | c. Dễ chế tạo, giá thành | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 8:
Trong cơ cấu đo kiểu cảm ứng
thì nam châm vĩnh cửu có tác dụng:
a. Tạo ra mômen quay | b. Tạo ra mômen cản | c. Tạo ra suất phản điện | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 9:
Độ
chính xác của cơ cấu đo kiểu cảm ứng:
a. Thấp | b. Cao | c. Trung bình | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 10:
Đo
dòng điện trực tiếp dùng:
a. <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="10" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> | b. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="29" width="74"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> V </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | c. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="55" width="80"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> W </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 11:
Đo
điện áp trực tiếp dùng:
a. <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="11" width="42"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> | b. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="29" width="74"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> V </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | c. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="55" width="80"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> W </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 12:
Đo
điện trở trực tiếp dùng:
a. <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="56"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> | b. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="29" width="74"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> V </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | c. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="42" width="34"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> Ω </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 13:
Cọc
điện trở đất được làm bằng:
a. Đồng | b. Nhôm | c. Sắt | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 14:
Điện
trở đất được xác định:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="7" width="60"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Bởi điện áp | b. Bởi dòng điện | c. Bởi điện áp rơi trên điện trở đất khi có dòng điện đi qua nó | d. Cả ba đáp án |
Câu 15:
Điện
trở các cọc đất không ảnh hưởng lẫn nhau thì khoảng cách giữa các cọc đất là:
a. 5m | b. 20m | c. 10m | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 16:
Công
thức tính điện cảm XL là:
a. ω. L = 2.л.f ( Ω ) | b. 1 / ω. C ( Ω ) | c. ω. C = 2.л.f ( Ω ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 17:
Công
thức tính điện dung XC là:
a. ω. L = 2.л.f ( Ω ) | b. 1 / ω. C ( Ω ) | c. ω. C = 2.л.f ( Ω ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 18:
Hệ
số phẩm chất được tính theo biểu thức sau:
a. R / X | b. Q = XL / RL | c. X - R | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 19:
Mạch
một chiều thì:
a. P = S. Cos(φ) | b. PAC = U. I. Cos(φ) | c. PDC = U. I | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 20:
Mạch
xoay chiều thì:
a. P = S. Cos(φ) | b. PAC = U. I. Cos(φ) | c. PDC = U. I | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 21:
Mạch
xoay chiều thì:
a. Q = U.I.Sin(φ) | b. Q = 0 | c. Q = U. I. Cos(φ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 22:
Công
suất toàn phần được tính theo biểu thức sau:
a. S = P + Q | b. S = √ ( P2 + Q2 ) | c. S = P - Q | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 23:
Năng
lượng được tính theo biểu thức sau:
a. t1 t1 W = ∫ P.dt = ∫ U.I.Cos(φ) t2 t2 | b. W = P.dt | c. W = U.I. Cos(φ) | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
Đo
trực tiếp công suất tác dụng bằng:
a. <table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="10" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> | b. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="29" width="74"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> V </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | c. <table cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td style="vertical-align:top" height="55" width="80"> <table cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%"> <tr> <td> W </td> </tr> </table> </td> </tr> </table> | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 25:
Công
suất tác dụng một pha trong mạng ba pha bốn dây đối xứng được tính theo biểu
thức sau:
a. P3PHA = 3.U.I. Cos(φ) | b. P = U.I | c. P1PHA = U.I. Cos(φ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 26:
Công
suất tác dụng ba pha trong mạng ba pha bốn dây đối xứng được tính theo biểu
thức sau:
a. P3PHA = 3.U.I. Cos(φ) | b. P = U.I | c. P1PHA = U.I. Cos(φ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 27:
Công
suất tác dụng ba pha trong mạng ba pha ba dây đối xứng được tính theo biểu thức
sau:
a. P3PHA = √3.UD.ID. Cos(φ) | b. P = U.I | c. P1PHA = U.I. Cos(φ) | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 28:
Số
điện được tinhs theo biểu thức sau:
a. A = Q.t | b. A = P.t | c. A = P / Q | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 29:
Tổn
hao điện năng được tính theo biểu thức sau:
a. Δ A = Q.t | b. Δ A = P.t | c. Δ A = P / Q | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 30:
Tiền
điện mà hộ tiêu thụ phải trả được tính theo biểu thức sau:
a. TĐ = A. a . ( a: Giá tiền thực tế của một số điện theo qui định của nhà nước ) | b. TĐ = Δ A . a | c. TĐ = A. Q | d. Cả ba đáp án trên |
Similar topics
» BA YẾU TỐ LÀM GIẢM CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» KHÍ CỤ ĐIỆN
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» KHÍ CỤ ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|