CUNG CẤP ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
CUNG CẤP ĐIỆN
Câu 1:
Hệ
số cực đại:
Câu 2:
Hệ
số nhu cầu:
Câu 3:
Phụ
tải tính toán tính theo công suất phụ tải trên một đơn vị diện tích sản xuất
là:
Câu 4:
Phụ
tải tính toán tính theo suất tiêu hao trên một đơn vị sản phẩm là:
Câu 5:
Phụ
tải tính toán tính theo hệ số KMAX và KSD là:
Câu 6:
Phụ
tải đỉnh nhọn là:
Câu 7:
Dòng
đỉnh nhọn được tính theo công thức sau:
Câu 8:
Tâm
phụ tải là:
Câu 9:
Yêu
cầu khi chọn nguồn điện là:
Câu 10:
Mạng
cao áp có:
Câu 11:
Mạng
hạ áp có U:
Câu 12:
Ưu
điểm của sơ đồ hình tia là:
Câu 13:
Ưu
điểm của sơ đồ phân nhánh nối hình vòng là:
Câu 14:
Ưu
điểm của sơ đồ dẫn sâu là:
Câu 15:
Ưu
điểm của sơ đồ dạng trục chính:
Câu 16:
Đặc
điểm của sơ đồ hình tia:
Câu 17:
Hệ
thống thanh cái đơn là:
Câu 18:
Đặc
điểm của hệ thống thanh cái đơn:
Câu 19:
Tổn
thất điện áp trên đường dây được tính theo công thức sau:
Câu 20:
Tổn
thất công suất tác dụng trên đường dây:
Câu 21:
Tổn
thất điện năng trên đường dây:
Câu 22:
Trạm
biến áp phân phối là:
Câu 23:
Máy
biến áp làm mát bằng dầu có mấy loại:
Câu 24:
Một
đặc điểm của máy biến áp khô là:
Câu 25:
Một
đặc điểm của trạm biến áp hợp bộ là:
Hệ
số cực đại:
a. KSD = PTB / PDM | b. KPT = PTHUC TE / PDM | c. KMAX = Ptt / PTB | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Hệ
số nhu cầu:
a. KSD = PTB / PDM | b. KNC = KMAX . KSD | c. KMAX = Ptt / PTB | d. Cả ba đáp án |
Câu 3:
Phụ
tải tính toán tính theo công suất phụ tải trên một đơn vị diện tích sản xuất
là:
a. PTT = P0.F | b. PTT = M. W0 / TMAX | c. PTT = KMAX.KSD.PDM | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
Phụ
tải tính toán tính theo suất tiêu hao trên một đơn vị sản phẩm là:
a. PTT = P0.F | b. PTT = M. W0 / TMAX | c. PTT = KMAX.KSD.PDM | d. Cả ba đáp án |
Câu 5:
Phụ
tải tính toán tính theo hệ số KMAX và KSD là:
a. PTT = P0.F | b. PTT = M. W0 / TMAX | c. PTT = KMAX.KSD.PDM | d. Cả ba đáp án |
Câu 6:
Phụ
tải đỉnh nhọn là:
a. Phụ tải cực tiểu | b. Phụ tải cực địa xuất hiện trong khoảng tư 1 đến 2 giây | c. Phụ tải trung bình | d. Cả ba đáp án |
Câu 7:
Dòng
đỉnh nhọn được tính theo công thức sau:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="73"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. IDN = Kmm.IDM | b. I = K.I2DM | c. I = K / I2DM | d. Cả ba đáp án |
Câu 8:
Tâm
phụ tải là:
a. Không phải là nơi để đặt trạm biến áp hay tủ phân phối | b. Các dạng tổn thất của các thiết bị điện đặt ở tâm phụ tải là lớn nhất | c. Một điểm quan trọng nằm trên mặt bằng phụ tải, nếu đặt TBA hay tủ phân phối ở đây thì các dạng tổn thất là min | d. Cả ba đáp án |
Câu 9:
Yêu
cầu khi chọn nguồn điện là:
a. Gần phụ tải điện. Có nguồn dự phòng | b. Đảm bảo công suất cấp điện cho phụ tải | c. Ít người qua lại Thoáng mát | d. Cả ba đáp án |
Câu 10:
Mạng
cao áp có:
a. U > 1 KV | b. U < 1KV | c. U = 1KV | d. Cả ba đáp án |
Câu 11:
Mạng
hạ áp có U:
a. U > 1 KV | b. U < 1KV | c. U = 1KV | d. Cả ba đáp án |
Câu 12:
Ưu
điểm của sơ đồ hình tia là:
a. Thường hay xảy ra sự cố | b. Độ tin cậy cung cấp điện thấp | c. Các phụ tải không phụ thuộc vào nhau | d. Cả ba đáp án |
Câu 13:
Ưu
điểm của sơ đồ phân nhánh nối hình vòng là:
a. Vận hành đơn giản, cắt đôi thành 2 nhánh riêng lẻ | b. Dùng cho mạng nông thôn | c. Giá thành rẻ | d. Cả ba đáp án |
Câu 14:
Ưu
điểm của sơ đồ dẫn sâu là:
a. Tăng tổn thất điện áp | b. Giảm bớt trạm phân phối | c. Độ tin cậy cung cấp điện cao | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 15:
Ưu
điểm của sơ đồ dạng trục chính:
a. Đơn giản, rẻ tiền | b. Lắp đặt phức tạp | c. Ít xảy ra sự cố | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 16:
Đặc
điểm của sơ đồ hình tia:
a. Vận hành khó | b. Độ tin cậy cao | c. Khó sửa chữa | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 17:
Hệ
thống thanh cái đơn là:
a. Nơi cắt máy cắt | b. Là nơi nhận điện năng từ tải | c. Nơi tiếp nhận điện năng từ nguồn rồi phân phối đến tải | d. Cả ba đáp án |
Câu 18:
Đặc
điểm của hệ thống thanh cái đơn:
a. Các phụ tải phụ thuộc vào nhau | b. Khó vận hành | c. Phức tạp | d. Cả ba đáp án |
Câu 19:
Tổn
thất điện áp trên đường dây được tính theo công thức sau:
a. ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2 | b. ΔU = ( PR + QX ) / U | c. ΔA = ΔP.τ | d. Cả ba đáp án |
Câu 20:
Tổn
thất công suất tác dụng trên đường dây:
a. ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2 | b. ΔU = ( PR + QX ) / U | c. ΔA = ΔP.τ | d. Cả ba đáp án |
Câu 21:
Tổn
thất điện năng trên đường dây:
a. ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2 | b. ΔU = ( PR + QX ) / U | c. ΔA = ΔP.τ | d. Cả ba đáp án |
Câu 22:
Trạm
biến áp phân phối là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="8" width="164"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Trạm có MBA lực, biến đổi U sơ cấp từ (1÷35)KV sang thứ cấp: 0,4KV; 0,29KV; 0,11KV | b. Có U1 = 500KV và U2 = 220V | c. Có U1 = 110KV và U2 = 110V | d. Cả ba đáp án |
Câu 23:
Máy
biến áp làm mát bằng dầu có mấy loại:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="3" width="47"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. 1 loại | b. 5 loại | c. 4 loại | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
Một
đặc điểm của máy biến áp khô là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Làm mát bằng dầu | b. Không sử dụng ở những nơi có nguy cơ ngập lụt cao | c. Sử dụng ở những nơi ngập lụt | d. Cả ba đáp án |
Câu 25:
Một
đặc điểm của trạm biến áp hợp bộ là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Sử dụng dung dịch điện môi khó cháy là FR3TM | b. Chi phí thấp | c. Không có tính thẩm mĩ | d. Cả ba đáp án |
Similar topics
» ĐẢM BẢO CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2012
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» KHÍ CỤ ĐIỆN
» 6 MÔN THI TỐT NGHIỆP THUỘC CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG.
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» KHÍ CỤ ĐIỆN
» 6 MÔN THI TỐT NGHIỆP THUỘC CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|