Trường Trung Cấp Nghề KTKTCN TB
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

CUNG CẤP ĐIỆN

Go down

CUNG CẤP ĐIỆN Empty CUNG CẤP ĐIỆN

Bài gửi  Admin Fri Mar 25, 2011 7:17 am

Câu 1:


Hệ
số cực đại:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



KSD = PTB / PDM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



KPT = PTHUC TE / PDM

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



KMAX = Ptt
/ PTB



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 2:


Hệ
số nhu cầu:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



KSD = PTB / PDM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



KNC = KMAX . KSD

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



KMAX = Ptt
/ PTB



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 3:


Phụ
tải tính toán tính theo công suất phụ tải trên một đơn vị diện tích sản xuất
là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002a.



PTT = P0.F



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



PTT = M. W0 / TMAX

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



PTT = KMAX.KSD.PDM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 4:


Phụ
tải tính toán tính theo suất tiêu hao trên một đơn vị sản phẩm là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002a.



PTT = P0.F



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



PTT = M. W0 / TMAX

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



PTT = KMAX.KSD.PDM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 5:


Phụ
tải tính toán tính theo hệ số KMAX và KSD là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002 a.



PTT
= P0.F



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



PTT = M. W0 / TMAX

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



PTT = KMAX.KSD.PDM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 6:


Phụ
tải đỉnh nhọn là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Phụ tải cực tiểu



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Phụ tải cực địa xuất hiện
trong khoảng tư 1 đến 2 giây



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image005c.



Phụ tải trung bình



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image006d.




Cả ba đáp án







Câu 7:


Dòng
đỉnh nhọn được tính theo công thức sau:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="5" width="73">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image007</td>
</tr>
</table>




a.



IDN = Kmm.IDM

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image008

b.



I = K.I2DM

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image009

c.



I = K / I2DM

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image010

d.



Cả ba đáp án







Câu 8:


Tâm
phụ tải là:








a.



Không phải là nơi để đặt
trạm biến áp hay tủ phân phối

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image011CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image011

b.



Các dạng tổn thất của các thiết bị điện đặt ở tâm
phụ tải là lớn nhất

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image008

c.



Một điểm quan trọng nằm
trên mặt bằng phụ tải, nếu đặt TBA hay tủ phân phối ở đây thì các dạng tổn
thất là min

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image012

d.



Cả ba

đáp án







Câu 9:


Yêu
cầu khi chọn nguồn điện là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Gần phụ tải điện. Có nguồn
dự phòng



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Đảm bảo công suất cấp điện
cho phụ tải

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Ít người qua lại

Thoáng mát



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image013d.




Cả ba

đáp án







Câu 10:


Mạng
cao áp có:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



U > 1 KV



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



U < 1KV

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



U = 1KV



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image014d.




Cả ba đáp án







Câu 11:


Mạng
hạ áp có U:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



U > 1 KV



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



U < 1KV

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



U = 1KV



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image014d.




Cả ba đáp án







Câu 12:


Ưu
điểm của sơ đồ hình tia là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Thường hay xảy ra sự cố



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Độ tin cậy cung cấp điện thấp

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Các phụ tải không phụ thuộc
vào nhau

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image015

d.



Cả ba đáp án







Câu 13:


Ưu
điểm của sơ đồ phân nhánh nối hình vòng là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Vận hành đơn giản, cắt đôi thành 2 nhánh riêng lẻ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Dùng cho mạng nông thôn

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Giá thành rẻ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image016d.




Cả ba đáp án







Câu 14:


Ưu
điểm của sơ đồ dẫn sâu là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Tăng
tổn thất điện áp



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Giảm
bớt trạm phân phối

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Độ
tin cậy cung cấp điện cao



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả
ba đáp án trên







Câu 15:


Ưu
điểm của sơ đồ dạng trục chính:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Đơn giản, rẻ tiền



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Lắp đặt phức tạp

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Ít xảy ra sự cố



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án trên







Câu 16:


Đặc
điểm của sơ đồ hình tia:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Vận hành khó



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Độ tin cậy cao

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Khó sửa chữa



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án trên







Câu 17:


Hệ
thống thanh cái đơn là:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Nơi cắt máy cắt

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image017

b.



Là nơi nhận điện năng từ
tải

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image018

c.



Nơi tiếp nhận điện năng từ
nguồn rồi phân phối đến tải



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba

đáp án







Câu 18:


Đặc
điểm của hệ thống thanh cái đơn:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



Các phụ tải phụ thuộc vào nhau



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Khó vận hành

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Phức tạp



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 19:


Tổn
thất điện áp trên đường dây được tính theo công thức sau:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



ΔU = ( PR + QX ) / U

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



ΔA = ΔP.τ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 20:


Tổn
thất công suất tác dụng trên đường dây:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



ΔU = ( PR + QX ) / U

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



ΔA = ΔP.τ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 21:


Tổn
thất điện năng trên đường dây:








CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image001 a.



ΔP = ( P2 + Q2 ) / U2



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



ΔU = ( PR + QX ) / U

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



ΔA = ΔP.τ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 22:


Trạm
biến áp phân phối là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="8" width="164">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image019</td>
</tr>
</table>




a.



Trạm có MBA lực, biến đổi U
sơ cấp từ (1÷35)KV sang thứ cấp: 0,4KV; 0,29KV; 0,11KV



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Có U1 = 500KV và
U2 = 220V

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Có U1 = 110KV

và U2 = 110V



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 23:


Máy
biến áp làm mát bằng dầu có mấy loại:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="3" width="47">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image020</td>
</tr>
</table>




a.



1 loại

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image021

b.



5 loại

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image022

c.



4 loại

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image023

d.



Cả ba đáp án







Câu 24:


Một
đặc điểm của máy biến áp khô là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image024</td>
</tr>
</table>




a.



Làm mát bằng dầu



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Không sử dụng ở những nơi
có nguy cơ ngập lụt cao

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Sử dụng ở những nơi ngập lụt



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án







Câu 25:


Một
đặc điểm của trạm biến áp hợp bộ là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image024</td>
</tr>
</table>




a.



Sử dụng dung dịch điện môi
khó cháy là FR3TM



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image002b.



Chi phí thấp

CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image003

c.



Không có tính thẩm mĩ



CUNG CẤP ĐIỆN Clip_image004d.




Cả ba đáp án

Admin
Admin
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH

Tổng số bài gửi : 178
Join date : 21/03/2011
Age : 41
Đến từ : VIỆT NAM

https://ttcnktktcntb.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết