LÍ THUYẾT PLC
Trang 1 trong tổng số 1 trang
LÍ THUYẾT PLC
Câu 1:
Đèn
đỏ SF báo hiệu:
Câu 2:
Đèn
xanh RUN báo hiệu:
Câu 3:
Đèn
vàng STOP báo hiệu:
Câu 4:
PLC
có mấy chế độ làm việc:
Câu 5:
TERM
là chế độ:
Câu 6:
S7
- 200 sử dụng:
Câu 7:
Ghép
nối S7-200 với máy tính qua cổng:
Câu 8:
Bộ
nhớ S7-200 chia làm mấy vùng:
Câu 9:
Vùng
chương trình sử dụng để:
Câu 10:
Vùng
tham số:
Câu 11:
Vùng
dữ liệu:
Câu 12:
Vùng
đối tượng gồm:
Câu 13:
CPU
cho phép mở rộng nhiều nhất:
Câu 14:
Chương
trình chính kết thúc bằng lệnh:
Câu 15:
Chương
trình con phải viết sau lệnh:
Câu 16:
Chương
trình con được kết thúc bằng lệnh:
Câu 17:
Mỗi
vòng lặp gọi là:
Câu 18:
Khi
gặp lênh I/0 thì ngay lập tức hệ thống sẽ:
Câu 19:
Chương
trình xử lí ngắt chỉ đựơc thực hiện khi:
Câu 20:
Các
ngõ vào vật lí không có:
Câu 21:
S7-
200 biểu diễn một mạch logic cứng bằng:
Câu 22:
Lập
trình cho S7-200 có mấy phương pháp:
Câu 23:
Ladder
là phương pháp:
Câu 24:
STL
là phương pháp sử dụng:
Câu 25:
Lệnh
LOAD ( LD ):
Đèn
đỏ SF báo hiệu:
a. Hệ thống ngừng làm việc | b. Hệ thống bị hỏng | c. Hệ thống đang làm việc | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Đèn
xanh RUN báo hiệu:
a. PLC đang làm việc | b. PLC dừng làm việc | c. PLC đang bị hỏng | d. Cả ba đáp án |
Câu 3:
Đèn
vàng STOP báo hiệu:
a. PLC đang bị hỏng | b. PLC đang làm việc | c. <p class="MsoNormal" style="margin-top:0cm;margin-right:-11.9pt;margin-bottom: 0cm;margin-left:-2.65pt;margin-bottom:.0001pt">PLC đang ở chế độ dừng chương trình và đang thực hiện lại | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
PLC
có mấy chế độ làm việc:
a. 3 chế độ làm việc: - RUN - STOP - TERM | b. <p class="MsoNormal" style="margin-left:20.85pt;text-align:center; text-indent:-20.85pt" align="center">2 chế độ | c. 1 chế độ | d. Cả ba áp án |
Câu 5:
TERM
là chế độ:
a. Không cho phép tự chọn chế độ hoạt động | b. Cho phép PLC tự chon chế độ hoạt động cho mình là RUN hoặc STOP | c. Báo PLC đang bị hỏng | d. Cả ba đáp án |
Câu 6:
S7
- 200 sử dụng:
a. RS 648 | b. Cổng truyền thông nối tiếp RS 485, phích nối 9 chân, tốc độ 9600 baud (PPI) và ( 300÷38400 ) theo kiểu tự do | c. RS 957 | d. Cả ba đáp án |
Câu 7:
Ghép
nối S7-200 với máy tính qua cổng:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="73"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. RS232 | b. RS485 | c. RS957 | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 8:
Bộ
nhớ S7-200 chia làm mấy vùng:
a. 4 vùng | b. 3 vùng | c. 1 vùng | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 9:
Vùng
chương trình sử dụng để:
a. Chỉ xuất các BUS địa chỉ | b. Chỉ đọc các lệnh | c. Lưu giữ các lệnh | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 10:
Vùng
tham số:
a. Lưu giữ các tham số: từ khoá, địa chỉ trạm | b. Cất giữ các dữ liệu, đặc trưng cho công dụng riêng của chúng | c. Xuất các BUS dữ liệu | d. Cả ba đáp án |
Câu 11:
Vùng
dữ liệu:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="7" width="60"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Cất giữ các dữ liệu của chương trình, đặc trưng cho công dụng riêng của chúng | b. Lưu giữ các tham số: từ khoá, địa chỉ trạm | c. 4 vùng | d. Cả ba đáp án |
Câu 12:
Vùng
đối tượng gồm:
a. Bộ đệm vào - ra, thanh ghi AC | b. Bộ đếm tốc độ cao | c. Các thanh ghi Timer | d. Cả ba đáp án |
Câu 13:
CPU
cho phép mở rộng nhiều nhất:
a. 7 mô đun | b. 5 mô đun | c. 9 mô đun | d. Cả ba đáp án |
Câu 14:
Chương
trình chính kết thúc bằng lệnh:
a. END | b. MEND | c. STOP | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 15:
Chương
trình con phải viết sau lệnh:
a. MEND | b. START | c. CALL | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 16:
Chương
trình con được kết thúc bằng lệnh:
a. START | b. MEND | c. RET | d. Cả ba đáp án |
Câu 17:
Mỗi
vòng lặp gọi là:
a. Nửa chu kì | b. Vòng quét | c. Vòng bán nguyệt | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 18:
Khi
gặp lênh I/0 thì ngay lập tức hệ thống sẽ:
a. Cho dừng mọi công việc khác | b. Gọi chương trình con | c. Kết thúc một chu kì | d. Cả ba đáp án |
Câu 19:
Chương
trình xử lí ngắt chỉ đựơc thực hiện khi:
a. Khi kết thúc chương trình chính | b. Xuất hiện lệnh RET | c. Xuất hiện tín hiệu báo ngắt | d. Cả ba đáp án |
Câu 20:
Các
ngõ vào vật lí không có:
a. Cuộn dây để lập trình | b. Các công tắc | c. Các động cơ | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 21:
S7-
200 biểu diễn một mạch logic cứng bằng:
a. Bằng lệnh START | b. Bằng lệnh MEND | c. Một dãy các lệnh lập trình | d. Cả ba đáp án trên |
Câu 22:
Lập
trình cho S7-200 có mấy phương pháp:
a. 1 phương pháp | b. 2 phương pháp: - Ladder - STL ( liệt kê ) | c. 3 phương pháp | d. Cả ba đáp án |
Câu 23:
Ladder
là phương pháp:
a. Lập trình bằng đồ hoạ | b. Sử dụng tập hợp các câu lệnh | c. Sử dụng các kí tự riêng | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
STL
là phương pháp sử dụng:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Sử dụng các kí tự riêng | b. Sử dụng tập hợp các câu lệnh | c. Lập trình bằng đồ hoạ | d. Cả ba đáp án |
Câu 25:
Lệnh
LOAD ( LD ):
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Nạp giá trị logic của một tiếp điểm vào trong bít đầu tiên | b. Nạp giá trị logic nghịch đảo của một tiếp điểm vào trong bít đầu tiên | c. Đóng - cắt các điểm gián đoạn đã được thiết kế | d. Cả ba đáp án |
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|