SỬA CHỮA VÀ VẬN HÀNH MÁY ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
SỬA CHỮA VÀ VẬN HÀNH MÁY ĐIỆN
Câu 1:
Khi
mô men cản MC > mô men quay Mq thì động cơ:
Câu 2:
Mô
men quay của động cơ KĐB được tính theo biểu thức:
Câu 3:
Máy
điện làm việc ổn định nhưng phát ra tiếng kêu là do:
Câu 4:
Sự
dao động điện áp theo tiêu chuẩn là:
Câu 5:
Sự
dao động tần số theo tiêu chuẩn là:
Câu 6:
Khi
động cơ phát ra tiếng rít thì:
Câu 7:
Khi
xuất hiện tia lửa cháy vòng trên toàn bộ chu vi của vành trượt là do:
Câu 8:
Lấy
số liệu dây quấn cần:
Câu 9:
Chuẩn
bị bối dây mới cần:
Câu 10:
Ngắn
mạch trong dây quấn phần ứng máy điện một chiều là do:
Câu 11:
Phát
hiện vị trí ngắn mạch dùng mấy phương pháp:
Câu 12:
Khi
dùng phương pháp sụt áp để xác định sự cố đứt mạch và chỗ tiếp xúc xấu thì sụt áp
chỗ ngắn mạch là:
Câu 13:
Để
phát hiện sự cố chạm vỏ ta dùng đèn thử, khi có sự cố chạm vỏ thì đèn thử sẽ:
Câu 14:
Cách
đấu đèn thử để phát hiện sự cố chạm vỏ:
Câu 15:
Những
hư hỏng trong dây quấn kích từ của máy điện một chiều:
Câu 16:
DN
và DT là:
Câu 17:
Cos(φ)
là:
Câu 18:
P
là:
Câu 19:
ℓ trong máy điện là:
Câu 20:
nk
trong máy điện là:
Câu 21:
α
trong máy điện là:
Câu 22:
2p
trong máy điện là:
Câu 23:
Z
trong máy điện là:
Câu 24:
t
trong máy điện là:
Câu 25:
τ
trong máy điện là:
Khi
mô men cản MC > mô men quay Mq thì động cơ:
a. Không mở máy được | b. Mở máy được | c. Lúc mở máy được lúc không | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Mô
men quay của động cơ KĐB được tính theo biểu thức:
a. Mq = PDT / ωDT | b. Mq = P2 / ωDM | c. Mq = PCƠ / ω | d. Cả ba đáp án |
Câu 3:
Máy
điện làm việc ổn định nhưng phát ra tiếng kêu là do:
a. I trong các pha của dây quấn stator không bằng nhau | b. Đối xứng | c. ULuoi = UDM | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
Sự
dao động điện áp theo tiêu chuẩn là:
a. ΔU% ≤ 1% | b. ΔU% ≤ 5% | c. ΔU% ≤ 3% | d. Cả ba đáp án |
Câu 5:
Sự
dao động tần số theo tiêu chuẩn là:
a. Δf % ≤ 1% | b. Δf % ≤ 5% | c. Δf % ≤ 3% | d. Cả ba đáp án |
Câu 6:
Khi
động cơ phát ra tiếng rít thì:
a. Tần số = 0 | b. Tần số thấp | c. Tần số cao | d. Cả ba đáp án |
Câu 7:
Khi
xuất hiện tia lửa cháy vòng trên toàn bộ chu vi của vành trượt là do:
a. Bề mặt của vành trượt và hệ thống chổi than bị bẩn | b. Máy điện làm việc trong môi trường có độ ẩm cao | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-7.45pt;text-align:center; text-indent:7.45pt" align="center">Đứt mạch <p class="MsoNormal" style="margin-left:-7.45pt;text-align:center; text-indent:7.45pt" align="center">trong rotor | d. Cả ba đáp án |
Câu 8:
Lấy
số liệu dây quấn cần:
a. - Phân biệt số pha - Phân biệt 1 lớp hay 2 lớp - Xác định kiểu dây quấn - Xác định số cực - Xác định sơ đồ đấu dây | b. - Xác định số bối dây trong 1 nhóm - Nhận biết số mạch nhánh song song và số sợi chập song song | c. - Xác định số vòng dây tác dụng - Xác định kích thước sợi dây - Xác định cấp cách điện | d. Cả ba đáp án |
Câu 9:
Chuẩn
bị bối dây mới cần:
a. Khuôn quấn dây | b. Đấu dây, hàn nối dây và cố định phần đầu nối dây quấn | c. Máy quấn dây. Lồng dây | d. Cả ba đáp án |
Câu 10:
Ngắn
mạch trong dây quấn phần ứng máy điện một chiều là do:
a. Ngắn mạch 1 số vòng dây Ngắn mạch toàn bộ vòng dây | b. Ngắn mạch giữa 2 phần tử nằm cùng 1 rãnh. Ngắn mạch ở 2 phần đầu nối của dây quấn | c. Ngắn mạch giữa 2 điểm bất kì | d. Cả ba đáp án |
Câu 11:
Phát
hiện vị trí ngắn mạch dùng mấy phương pháp:
a. Theo vị trí phát nóng cục bộ Theo phương pháp sụt áp | b. 3 phương pháp | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-7.45pt;text-align:center; text-indent:7.45pt" align="center">1 phương pháp | d. Cả ba đáp án |
Câu 12:
Khi
dùng phương pháp sụt áp để xác định sự cố đứt mạch và chỗ tiếp xúc xấu thì sụt áp
chỗ ngắn mạch là:
a. = 0 | b. Lớn nhất | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-7.45pt;text-align:center; text-indent:7.45pt" align="center">Nhỏ nhất | d. Cả ba đáp án |
Câu 13:
Để
phát hiện sự cố chạm vỏ ta dùng đèn thử, khi có sự cố chạm vỏ thì đèn thử sẽ:
a. Không chuyển trạng thái | b. Tắt | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-7.45pt;text-align:center; text-indent:7.45pt" align="center">Sáng | d. Cả ba đáp án |
Câu 14:
Cách
đấu đèn thử để phát hiện sự cố chạm vỏ:
a. 1 đầu dây của đèn nối với dây nguồn | b. Dây còn lại của nguồn nối với trục phần ứng | c. Đầu kia của đèn nối với cổ góp | d. Cả ba đáp án |
Câu 15:
Những
hư hỏng trong dây quấn kích từ của máy điện một chiều:
a. Hư hỏng trong những góc lượn. Ngắn mạch các vòng dây | b. Dây dẫn qua vỏ Chạm vỏ | c. Đứt mạch, chỗ hàn nối tiếp xúc xấu | d. Cả ba đáp án |
Câu 16:
DN
và DT là:
a. Đường kính ngoài và đường kính trong của stator máy điện | b. Công suất tác dụng của máy điện | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Hệ số <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">công suất | d. Cả ba đáp án |
Câu 17:
Cos(φ)
là:
a. Đường kính ngoài và đường kính trong của stator máy điện | b. Công suất tác dụng của máy điện | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Hệ số <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">công suất | d. Cả ba đáp án |
Câu 18:
P
là:
a. Đường kính ngoài và đường kính trong của stator máy điện | b. Công suất tác dụng của máy điện | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Hệ số <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">công suất | d. Cả ba đáp án |
Câu 19:
ℓ trong máy điện là:
a. Chiều dài toàn phần của lõi thép | b. Số rãnh thông gió ngang trục | c. Góc độ điện giữa các rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 20:
nk
trong máy điện là:
a. Chiều dài toàn phần của lõi thép | b. Số rãnh thông gió ngang trục | c. Góc độ điện giữa các rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 21:
α
trong máy điện là:
a. Chiều dài toàn phần của lõi thép | b. Số rãnh thông gió ngang trục | c. Góc độ điện giữa các rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 22:
2p
trong máy điện là:
a. Bước rãnh | b. Số đôi cực | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Số rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 23:
Z
trong máy điện là:
a. Bước rãnh | b. Số đôi cực | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Số rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
t
trong máy điện là:
a. Bước rãnh | b. Số đôi cực | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Số rãnh | d. Cả ba đáp án |
Câu 25:
τ
trong máy điện là:
a. Bước rãnh | b. Bước cực | c. <p class="MsoNormal" style="margin-left:1.0pt;text-align:center; text-indent:2.45pt" align="center">Số rãnh | d. Cả ba đáp án |
Similar topics
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» HS TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» HỌC SINH TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» HỌC SINH TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN THỰC HÀNH TRANG BỊ ĐIỆN
» HS TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» HỌC SINH TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» HỌC SINH TCN THỰC HÀNH ĐIỆN
» ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN THỰC HÀNH TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|