Trường Trung Cấp Nghề KTKTCN TB
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN

Go down

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Empty LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN

Bài gửi  Admin Fri Mar 25, 2011 7:33 am

Câu 1:


Tốc độ quay của động cơ có vai
trò quan trọng trong:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Truyền tải điện năng đi xa



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Đo lường điện

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Truyền động cho máy sản xuất

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image004

d.



Cả ba đáp án







Câu 2:


Tầm điều chỉnh được xác định:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



φ = n i+1
/ n i



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image005b.




D = nMAX
/ nMIN

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



β = Δ M / Δ n

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image006

d.



Cả
ba đáp án







Câu 3:


Tính trơn trượt (Độ bằng phẳng,
độ mịn, độ tinh ) được xác định:











LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



φ = n i+1
/ n i



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image005b.




D = nMAX
/ nMIN

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



β = Δ M / Δ n

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image007

d.



Cả ba đáp án







Câu 4:


Độ cứng đặc tính cơ được xác
định:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



φ = n i+1
/ n i



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image005b.




D = nMAX
/ nMIN

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



β = Δ M / Δ n

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image008

d.



Cả ba đáp án







Câu 5:


Máy doa dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Gia công các lỗ hình trụ, gia
công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Gia công các đường nét, hình dáng phức tạp của chi tiết

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image009

d.



Cả ba

đáp án







Câu 6:


Máy khoan dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Gia công các lỗ hình trụ, gia
công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Gia công các đường nét, hình dáng phức tạp của chi tiết



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image010d.



Cả ba

đáp án







Câu 7:


Máy mài dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Gia công các lỗ hình trụ, gia
công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Làm nhẵn, tạo hình bề mặt các chi tiết

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image011

d.



Cả ba

đáp án







Câu 8:


Băng tải dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002a.



Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Vận chuyển

nguyên vật liệu

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image012

d.



Cả ba đáp án







Câu 9:


Cầu trục dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002a.



Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Vận chuyển

nguyên vật liệu

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba đáp án







Câu 10:


Lò điện dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002a.



Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Vận chuyển

nguyên vật liệu

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba đáp án







Câu 11:


Yêu cầu của cầu trục:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="5" width="73">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image013</td>
</tr>
</table>




a.



Gia tốc của động cơ nâng - hạ phải ≥ 0,2 m/s2

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image014

b.



Động cơ không đảo được chiều quay

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image008

c.



Làm việc an toàn ở
chế độ nặng nề nhất

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image015

d.



Cả ba đáp án







Câu 12:


Thang máy là thiết bị dùng để:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Nâng - hạ, chở người và hàng hoá theo phương thẳng đứng,
lên - xuống trong các nhà cao tầng



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Tuổi thọ thấp

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Không an toàn

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image016

d.



Cả ba đáp án




Câu 13:


Cho động cơ một chiều kích từ
độc lập, có PDM = 15KW; UDM = 220V; IDM =
81,5A; nDM = 1600V/P; Thì điện trở RP là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



1,13Ω



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.





LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.





LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 14:


Với f= 50HZ; P = 2 thì tốc độ từ trường quay là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



1550V/P



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



1440V/P

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



1500V/P

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 15:


Cho hệ số trượt s = 0,02, n1
= 1500V/P thì tốc độ động cơ là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



1470V/P



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



1390V/P

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



1000V/P

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 16:


Mạch đảo chiều quay có liên động
cơ khí dùng tối đa mấy công tắc tơ:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



1CTT



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



2 CTT

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



3 CTT

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 17:


Mở máy động cơ không đồng bộ qua
biến áp tự ngẫu thì máy biến áp tự ngẫu được mắc ở:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Đường dây ba pha



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Mạch điều khiển

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Mạch động lực

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 18:


Mở máy bằng phương pháp đổi nối
Y/Δ thì tiếp điểm KY đấu ở mạch động lực là tiếp điểm:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



Tiếp điểm KY động lực



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



Tiếp điểm KY điều khiển

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



Tiếp điểm KY vừa động lực, vừa điều khiển

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 19:


Nguồn cấp cho công tắc tơ có
điện áp là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



380V



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



110V

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



220V

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 20:


Nguồn cấp cho động cơ không đồng
bộ ba pha có điện áp là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



380V



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



110V

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



220V

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 21:


Khi động cơ có đảo chiều quay
thì tại mỗi thời điểm có mấy công tắc tơ làm việc:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



1 CTT



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



2 CTT

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



3 CTT

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 22:


Rơ le thời gian kí hiệu là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



CTT



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



TG

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



RTH

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 23:


Rơ le trung gian kí hiệu là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



CTT



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



TG

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



RTH

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 24:


Rơ le dòng điện kí hiệu là:








LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



RI



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



TG

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



RTH

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 25:


Rơ le điện áp kí hiệu là:











LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image001 a.



RI



LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image002b.



RU

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image003

c.



RTH

LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án

Admin
Admin
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH

Tổng số bài gửi : 178
Join date : 21/03/2011
Age : 41
Đến từ : VIỆT NAM

https://ttcnktktcntb.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết