LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
LÍ THUYẾT TRANG BỊ ĐIỆN
Câu 1:
Tốc độ quay của động cơ có vai
trò quan trọng trong:
Câu 2:
Tầm điều chỉnh được xác định:
Câu 3:
Tính trơn trượt (Độ bằng phẳng,
độ mịn, độ tinh ) được xác định:
Câu 4:
Độ cứng đặc tính cơ được xác
định:
Câu 5:
Máy doa dùng để:
Câu 6:
Máy khoan dùng để:
Câu 7:
Máy mài dùng để:
Câu 8:
Băng tải dùng để:
Câu 9:
Cầu trục dùng để:
Câu 10:
Lò điện dùng để:
Câu 11:
Yêu cầu của cầu trục:
Câu 12:
Thang máy là thiết bị dùng để:
Câu 13:
Cho động cơ một chiều kích từ
độc lập, có PDM = 15KW; UDM = 220V; IDM =
81,5A; nDM = 1600V/P; Thì điện trở RP là:
Câu 14:
Với f= 50HZ; P = 2 thì tốc độ từ trường quay là:
Câu 15:
Cho hệ số trượt s = 0,02, n1
= 1500V/P thì tốc độ động cơ là:
Câu 16:
Mạch đảo chiều quay có liên động
cơ khí dùng tối đa mấy công tắc tơ:
Câu 17:
Mở máy động cơ không đồng bộ qua
biến áp tự ngẫu thì máy biến áp tự ngẫu được mắc ở:
Câu 18:
Mở máy bằng phương pháp đổi nối
Y/Δ thì tiếp điểm KY đấu ở mạch động lực là tiếp điểm:
Câu 19:
Nguồn cấp cho công tắc tơ có
điện áp là:
Câu 20:
Nguồn cấp cho động cơ không đồng
bộ ba pha có điện áp là:
Câu 21:
Khi động cơ có đảo chiều quay
thì tại mỗi thời điểm có mấy công tắc tơ làm việc:
Câu 22:
Rơ le thời gian kí hiệu là:
Câu 23:
Rơ le trung gian kí hiệu là:
Câu 24:
Rơ le dòng điện kí hiệu là:
Câu 25:
Rơ le điện áp kí hiệu là:
Tốc độ quay của động cơ có vai
trò quan trọng trong:
a. Truyền tải điện năng đi xa | b. Đo lường điện | c. Truyền động cho máy sản xuất | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Tầm điều chỉnh được xác định:
a. φ = n i+1 / n i | b. D = nMAX / nMIN | c. β = Δ M / Δ n | d. Cả ba đáp án |
Câu 3:
Tính trơn trượt (Độ bằng phẳng,
độ mịn, độ tinh ) được xác định:
a. φ = n i+1 / n i | b. D = nMAX / nMIN | c. β = Δ M / Δ n | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
Độ cứng đặc tính cơ được xác
định:
a. φ = n i+1 / n i | b. D = nMAX / nMIN | c. β = Δ M / Δ n | d. Cả ba đáp án |
Câu 5:
Máy doa dùng để:
a. Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao | b. Gia công các lỗ hình trụ, gia công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn | c. Gia công các đường nét, hình dáng phức tạp của chi tiết | d. Cả ba đáp án |
Câu 6:
Máy khoan dùng để:
a. Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao | b. Gia công các lỗ hình trụ, gia công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn | c. Gia công các đường nét, hình dáng phức tạp của chi tiết | d. Cả ba đáp án |
Câu 7:
Máy mài dùng để:
a. Gia công lỗ, tâm lỗ yêu cầu độ chính xác cao | b. Gia công các lỗ hình trụ, gia công tinh các lỗ do đúc hay do dập đã có sẵn | c. Làm nhẵn, tạo hình bề mặt các chi tiết | d. Cả ba đáp án |
Câu 8:
Băng tải dùng để:
a. Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại | b. Vận chuyển nguyên vật liệu | c. Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu | d. Cả ba đáp án |
Câu 9:
Cầu trục dùng để:
a. Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại | b. Vận chuyển nguyên vật liệu | c. Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu | d. Cả ba đáp án |
Câu 10:
Lò điện dùng để:
a. Nhiệt luyện các chi tiết bằng kim loại | b. Vận chuyển nguyên vật liệu | c. Nâng - bốc , vận chuyển hàng hoá, nguyên vật liệu | d. Cả ba đáp án |
Câu 11:
Yêu cầu của cầu trục:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="73"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Gia tốc của động cơ nâng - hạ phải ≥ 0,2 m/s2 | b. Động cơ không đảo được chiều quay | c. Làm việc an toàn ở chế độ nặng nề nhất | d. Cả ba đáp án |
Câu 12:
Thang máy là thiết bị dùng để:
a. Nâng - hạ, chở người và hàng hoá theo phương thẳng đứng, lên - xuống trong các nhà cao tầng | b. Tuổi thọ thấp | c. Không an toàn | d. Cả ba đáp án |
Câu 13:
Cho động cơ một chiều kích từ
độc lập, có PDM = 15KW; UDM = 220V; IDM =
81,5A; nDM = 1600V/P; Thì điện trở RP là:
a. 1,13Ω | b. 3Ω | c. 1Ω | d. Cả ba đáp án |
Câu 14:
Với f= 50HZ; P = 2 thì tốc độ từ trường quay là:
a. 1550V/P | b. 1440V/P | c. 1500V/P | d. Cả ba đáp án |
Câu 15:
Cho hệ số trượt s = 0,02, n1
= 1500V/P thì tốc độ động cơ là:
a. 1470V/P | b. 1390V/P | c. 1000V/P | d. Cả ba đáp án |
Câu 16:
Mạch đảo chiều quay có liên động
cơ khí dùng tối đa mấy công tắc tơ:
a. 1CTT | b. 2 CTT | c. 3 CTT | d. Cả ba đáp án |
Câu 17:
Mở máy động cơ không đồng bộ qua
biến áp tự ngẫu thì máy biến áp tự ngẫu được mắc ở:
a. Đường dây ba pha | b. Mạch điều khiển | c. Mạch động lực | d. Cả ba đáp án |
Câu 18:
Mở máy bằng phương pháp đổi nối
Y/Δ thì tiếp điểm KY đấu ở mạch động lực là tiếp điểm:
a. Tiếp điểm KY động lực | b. Tiếp điểm KY điều khiển | c. Tiếp điểm KY vừa động lực, vừa điều khiển | d. Cả ba đáp án |
Câu 19:
Nguồn cấp cho công tắc tơ có
điện áp là:
a. 380V | b. 110V | c. 220V | d. Cả ba đáp án |
Câu 20:
Nguồn cấp cho động cơ không đồng
bộ ba pha có điện áp là:
a. 380V | b. 110V | c. 220V | d. Cả ba đáp án |
Câu 21:
Khi động cơ có đảo chiều quay
thì tại mỗi thời điểm có mấy công tắc tơ làm việc:
a. 1 CTT | b. 2 CTT | c. 3 CTT | d. Cả ba đáp án |
Câu 22:
Rơ le thời gian kí hiệu là:
a. CTT | b. TG | c. RTH | d. Cả ba đáp án |
Câu 23:
Rơ le trung gian kí hiệu là:
a. CTT | b. TG | c. RTH | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
Rơ le dòng điện kí hiệu là:
a. RI | b. TG | c. RTH | d. Cả ba đáp án |
Câu 25:
Rơ le điện áp kí hiệu là:
a. RI | b. RU | c. RTH | d. Cả ba đáp án |
Similar topics
» ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN THỰC HÀNH TRANG BỊ ĐIỆN
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» LÍ THUYẾT PLC
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» LÍ THUYẾT PLC
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|