KHÍ CỤ ĐIỆN
Trang 1 trong tổng số 1 trang
KHÍ CỤ ĐIỆN
Câu 1:
Cuộn dây của công tắc tơ dùng
để:
Câu 2:
Lõi sắt của công tắc tơ gồm mấy
phần:
Câu 3:
Lò xo trong công tắc tơ dùng để:
Câu 4:
Số lần đóng - cắt tối đa của
công tắc tơ là:
Câu 5:
Khởi động từ dùng để:
Câu 6:
Khởi động từ đơn tính theo công
thức sau:
Câu 7:
Khởi động từ kép tính theo công
thức sau:
Câu 8:
Yêu cầu kĩ thuật của khởi động
từ là:
Câu 9:
Rơ le trung gian dùng trong lĩnh
vực:
Câu 10:
Cấu tạo của rơ le trung gian gồm
mấy phần:
Câu 11:
Đặc điểm của rơ le trung gian:
Câu 12:
Rơ le thời gian dùng để:
Câu 13:
Rơ le thời gian có mấy loại:
Câu 14:
Cấu tạo của rơ le thời gian gồm
mấy phần:
Câu 15:
Sơ đồ chân của rơ le thời gian
thì hai chân cấp nguồn là:
Câu 16:
Rơ le nhiệt dùng để:
Câu 17:
Rơ le nhiệt không tác động theo
trị số dòng điện lớn vì:
Câu 18:
Phân loại rơ le nhiệt theo kết
cấu có mấy loại:
Câu 19:
Phân loại rơ le nhiệt theo yêu
cầu sử dụng có mấy loại:
Câu 20:
Rơ le dòng dùng để:
Câu 21:
Cuộn hút của rơ le dòng có đặc
điểm:
Câu 22:
Rơ le điện áp dùng để:
Câu 23:
Cuộn hút có đặc điểm sau:
Câu 24:
Rơ le vận tốc dùng trong:
Cuộn dây của công tắc tơ dùng
để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Tạo ra lực hút nam châm điện | b. Đẩy lắp phần di động về vị trí ban đầu | c. Chuyển mạch | d. Cả ba đáp án |
Câu 2:
Lõi sắt của công tắc tơ gồm mấy
phần:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="60"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. 3 phần | b. 1 phần | c. 2 phần:Cố đinh. Lắp di động | d. Cả ba đáp án |
Câu 3:
Lò xo trong công tắc tơ dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Chuyển mạch | b. Đẩy phần lắp di động về vị trí ban đầu | c. Tạo ra lực hút nam châm điện | d. Cả ba đáp án |
Câu 4:
Số lần đóng - cắt tối đa của
công tắc tơ là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. 1500 lần / h | b. 300 lần / f | c. 100 lần / h | d. Cả ba đáp án |
Câu 5:
Khởi động từ dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Đảo chiều quay | b. Điều khiển từ xa việc đóng - cắt | c. Bảo vệ quá tải động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc | d. Cả ba đáp án |
Câu 6:
Khởi động từ đơn tính theo công
thức sau:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Khởi động từ đơn = 1 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ | b. Khởi động từ đơn = 1 rơ le nhiệt + 2 công tắc tơ | c. Khởi động từ đơn = 2 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ | d. Cả ba đáp án |
Câu 7:
Khởi động từ kép tính theo công
thức sau:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Khởi động từ đơn = 1 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ | b. Khởi động từ đơn = 1 rơ le nhiệt + 2 công tắc tơ | c. Khởi động từ đơn = 2 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ | d. Cả ba đáp án |
Câu 8:
Yêu cầu kĩ thuật của khởi động
từ là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Thao tác đóng cắt dứt khoát | b. Tiêu thụ công suất nhiều nhất | c. Không thoả mãn điều kiện khởi động | d. Cả ba đáp án |
Câu 9:
Rơ le trung gian dùng trong lĩnh
vực:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Điều khiển tầm trung | b. Điều khiển trung gian giữa các thiết bị điện | c. Điều khiển gần | d. Cả bađáp án |
Câu 10:
Cấu tạo của rơ le trung gian gồm
mấy phần:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Vỏ bảo vệ. Các chân ra tiếp điểm | b. Hệ thống tiếp điểm | c. Nam châm điện | d. Cả ba đáp án |
Câu 11:
Đặc điểm của rơ le trung gian:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Không có loại tiếp điểm nào | b. Có duy nhất một loại tiếp điểm có khả năng tải dòng điện nhỏ | c. Có nhiều loại tiếp điểm | d. Cả ba đáp án |
Câu 12:
Rơ le thời gian dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="4" width="50"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Điều khiển thiết bị điện theo thời gian định trước | b. Điều khiển trung gian giữa các thiết bị điện | c. Có duy nhất một loại tiếp điểm có khả năng tải dòng điện nhỏ | d. Cả ba đáp án |
Câu 13:
Rơ le thời gian có mấy loại:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:24.65pt" align="center"> 3 loại | b. 1 loại | c. 2 loại:ON DELAY; OFF DELAY | d. Cả ba đáp án |
Câu 14:
Cấu tạo của rơ le thời gian gồm
mấy phần:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. - Nam châm điện. Bộ định thời làm bằng linh kiện điện tử | b. - Hệ thống tiếp điểm chịu I ≤ 5A | c. Các chân ra tiếp điểm | d. Cả ba đáp án |
Câu 15:
Sơ đồ chân của rơ le thời gian
thì hai chân cấp nguồn là:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Chân số 1 và chân số 3 | b. Chân số 2 và chân số 7 | c. Chân số 1 và chân số 4 | d. Cả ba đáp án |
Câu 16:
Rơ le nhiệt dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Bảo vệ quá tải cho động cơ | b. Bảo vệ ngắn mạch cho động cơ | c. Chuyển mạch cho động cơ | d. Cả ba đáp án |
Câu 17:
Rơ le nhiệt không tác động theo
trị số dòng điện lớn vì:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="5" width="58"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:24.65pt" align="center"> <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:.55pt" align="center">Không có quán tính nhiệt | b. Quán tính nhiệt nhỏ | c. Quán tính nhiệt lớn | d. Cả ba đáp án |
Câu 18:
Phân loại rơ le nhiệt theo kết
cấu có mấy loại:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:24.65pt" align="center">4 loại | b. 2 loại:Kiểu kín. Kiểu hở | c. 6 loại | d. Cả ba đáp án |
Câu 19:
Phân loại rơ le nhiệt theo yêu
cầu sử dụng có mấy loại:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:24.65pt" align="center">2 loại:Một cực. Hai cực | b. 2 loại: Kiểu kín. Kiểu hở | c. 3 loại | d. Cả ba đáp án |
Câu 20:
Rơ le dòng dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Bảo vệ thiếu từ trường | b. Bảo vệ điện áp thấp | c. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch | d. Cả ba đáp án |
Câu 21:
Cuộn hút của rơ le dòng có đặc
điểm:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="9" width="125"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Ít vòng dây, quấn bằng dây to, mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ | b. Nhiều vòng dây | c. Chỉ có 1 vòng dây | d. Cả ba đáp án |
Câu 22:
Rơ le điện áp dùng để:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="9" width="161"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. <p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center; text-indent:24.65pt" align="center">Bảo vệ quá tải mạch điện | b. Bảo vệ sụt áp mạch điện | c. Bảo vệ ngắn mạch điện | d. Cả ba đáp án |
Câu 23:
Cuộn hút có đặc điểm sau:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Nhiều vòng dây, mắc song song với mạch điện cần bảo vệ | b. Ít vòng dây, quấn bằng dây to, mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ | c. Chỉ có 1 vòng dây | d. Cả ba đáp án |
Câu 24:
Rơ le vận tốc dùng trong:
<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0"> <tr> <td height="16" width="38"> </td> </tr> <tr> <td> </td> <td></td> </tr> </table> a. Dùng để dừng tự do cho động cơ | b. Các mạch khởi động động cơ | c. Các mạch hãm động cơ | d. Cả ba đáp án |
Similar topics
» HỌC SINH LỚP TCN ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG THỰC HÀNH QUẤN MÁY ĐIỆN
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» 6 MÔN THI TỐT NGHIỆP THUỘC CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG.
» LỊCH THI TỐT NGHIỆP LỚP TRUNG CẤP NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG K I
» TỤ ĐIỆN KHÔNG DẪN DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
» HỌC SINH LỚP ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG KI.NIÊN KHOÁ 2009 - 2011 TRƯỚC KÌ THI TỐT NGHIỆP
» 6 MÔN THI TỐT NGHIỆP THUỘC CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG.
» LỊCH THI TỐT NGHIỆP LỚP TRUNG CẤP NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ ĐIỆN DÂN DỤNG K I
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|