Trường Trung Cấp Nghề KTKTCN TB
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

KHÍ CỤ ĐIỆN

Go down

KHÍ CỤ ĐIỆN Empty KHÍ CỤ ĐIỆN

Bài gửi  Admin Fri Mar 25, 2011 7:39 am

Câu 1:


Cuộn dây của công tắc tơ dùng
để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Tạo ra lực hút nam châm điện



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Đẩy lắp phần di động về vị trí ban đầu

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Chuyển
mạch





KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba đáp án







Câu 2:


Lõi sắt của công tắc tơ gồm mấy
phần:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="5" width="60">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



3 phần

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004

b.



1 phần

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image005

c.



2
phần:Cố đinh. Lắp di động

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image006

d.



Cả ba đáp án







Câu 3:


Lò xo trong công tắc tơ dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Chuyển
mạch



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Đẩy phần lắp di động về vị trí ban đầu

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Tạo ra lực hút nam châm điện



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba

đáp án







Câu 4:


Số lần đóng - cắt tối đa của
công tắc tơ là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



1500
lần / h



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



300 lần / f

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



100 lần / h



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba đáp án







Câu 5:


Khởi động từ dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Đảo chiều quay



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Điều khiển từ

xa việc đóng - cắt

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Bảo vệ quá tải động cơ không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba đáp án







Câu 6:


Khởi động từ đơn tính theo công
thức sau:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Khởi
động từ đơn =

1 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Khởi động từ đơn = 1 rơ le nhiệt + 2 công tắc tơ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Khởi động từ đơn = 2 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image007d.



Cả ba

đáp án







Câu 7:


Khởi động từ kép tính theo công
thức sau:










<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Khởi
động từ đơn =

1 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Khởi động từ đơn =

1 rơ le nhiệt + 2
công tắc tơ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Khởi động từ đơn = 2 rơ le nhiệt + 1 công tắc tơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image004d.



Cả ba

đáp án







Câu 8:


Yêu cầu kĩ thuật của khởi động
từ là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Thao tác đóng cắt dứt khoát



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Tiêu thụ công suất

nhiều nhất

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Không thoả mãn điều kiện khởi động



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 9:


Rơ le trung gian dùng trong lĩnh
vực:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Điều
khiển tầm trung



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Điều khiển trung gian giữa các thiết bị điện

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Điều khiển gần



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả bađáp án







Câu 10:


Cấu tạo của rơ le trung gian gồm
mấy phần:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Vỏ bảo vệ. Các chân ra tiếp điểm



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Hệ thống tiếp điểm



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Nam
châm điện





KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 11:


Đặc điểm của rơ le trung gian:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Không có loại tiếp điểm nào



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Có duy nhất một loại tiếp điểm có khả năng tải dòng điện
nhỏ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Có nhiều loại tiếp điểm



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 12:


Rơ le thời gian dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="4" width="50">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.

Điều khiển thiết bị
điện theo thời gian định trước

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image009

b.

Điều khiển trung gian giữa các thiết bị điện

c. KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image010



Có duy nhất một loại tiếp điểm có khả năng tải dòng điện
nhỏ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image011

d.

Cả ba

đáp án







Câu 13:


Rơ le thời gian có mấy loại:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.


<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:24.65pt" align="center"> 3 loại



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



1 loại

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



2 loại:ON DELAY; OFF DELAY



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 14:


Cấu tạo của rơ le thời gian gồm
mấy phần:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



- Nam châm điện. Bộ định thời làm bằng linh kiện điện tử



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



- Hệ thống tiếp điểm chịu I ≤ 5A

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Các chân ra tiếp điểm



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba

đáp án







Câu 15:


Sơ đồ chân của rơ le thời gian
thì hai chân cấp nguồn là:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Chân số 1 và
chân số 3



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Chân số 2 và chân số 7

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Chân số 1 và chân số 4



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 16:


Rơ le nhiệt dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Bảo vệ quá tải cho động cơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Bảo vệ ngắn mạch cho động cơ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Chuyển mạch cho động cơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba

đáp án




Câu 17:


Rơ le nhiệt không tác động theo
trị số dòng điện lớn vì:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="5" width="58">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.
<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:24.65pt" align="center">
<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:.55pt" align="center">Không có quán tính nhiệt

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image012

b.



Quán tính nhiệt nhỏ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Quán tính nhiệt lớn

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

d.



Cả ba đáp án







Câu 18:


Phân loại rơ le nhiệt theo kết
cấu có mấy loại:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.


<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:24.65pt" align="center">4 loại



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



2 loại:Kiểu kín.
Kiểu hở

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



6 loại



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 19:


Phân loại rơ le nhiệt theo yêu
cầu sử dụng có mấy loại:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.


<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:24.65pt" align="center">2 loại:Một cực. Hai cực



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



2 loại: Kiểu kín.
Kiểu hở

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



3 loại



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 20:


Rơ le dòng dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Bảo
vệ thiếu từ trường



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Bảo vệ điện áp thấp

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Bảo vệ quá tải và ngắn mạch



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án







Câu 21:


Cuộn hút của rơ le dòng có đặc
điểm:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="9" width="125">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image013</td>
</tr>
</table>




a.



Ít vòng dây, quấn
bằng dây to, mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image014

b.



Nhiều vòng dây

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image015

c.



Chỉ có 1 vòng dây

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image016

d.



Cả ba đáp án




Câu 22:


Rơ le điện áp dùng để:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="9" width="161">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image017</td>
</tr>
</table>




a.


<p class="MsoNormal" style="margin-left:-12.25pt;text-align:center;
text-indent:24.65pt" align="center">Bảo vệ quá tải mạch điện

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image017

b.



Bảo vệ sụt áp mạch điện

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image017

c.



Bảo vệ ngắn mạch điện

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image017

d.



Cả ba đáp án







Câu 23:


Cuộn hút có đặc điểm sau:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Nhiều vòng dây, mắc song song với
mạch điện cần bảo vệ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Ít vòng dây, quấn bằng dây to, mắc nối tiếp với mạch điện
cần bảo vệ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Chỉ có 1 vòng dây



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba

đáp án







Câu 24:


Rơ le vận tốc dùng trong:







<table align="left" cellpadding="0" cellspacing="0">
<tr>
<td height="16" width="38">
</td>
</tr>
<tr>
<td>
</td>
<td>KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image001</td>
</tr>
</table>




a.



Dùng để dừng tự do cho động cơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image002b.



Các mạch khởi động động cơ

KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image003

c.



Các mạch hãm động cơ



KHÍ CỤ ĐIỆN Clip_image008d.



Cả ba đáp án

Admin
Admin
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH
Admin - ĐỖ THỊ HƯƠNG MỸ - NGƯỜI ĐIỀU HÀNH

Tổng số bài gửi : 178
Join date : 21/03/2011
Age : 41
Đến từ : VIỆT NAM

https://ttcnktktcntb.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết